Nguyên quán gia lập - gia viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán gia lập - gia viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng
Liệt sĩ Linh Quyết Thắng, nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng hi sinh 07/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Linh Văn Thắng, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Xuân Thắng, nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Hữu Thắng, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 14/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Văn - Quang Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Thắng, nguyên quán Đồng Văn - Quang Phong - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 - Trần Hưng Đạo - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thắng Lợi, nguyên quán Số 11 - Trần Hưng Đạo - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuậ Hải
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Thuậ Hải, sinh 1956, hi sinh 5/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Cừ - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Hải Cừ - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước