Nguyên quán Phú Điền - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng OÁnh, nguyên quán Phú Điền - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phẩm, nguyên quán Thanh Chương - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phán, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phi, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phiệt, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1913, hi sinh 30/9/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phong, nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phong, nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 40 Hàng Vải Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phú, nguyên quán 40 Hàng Vải Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Xuyên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phúc, nguyên quán Việt Xuyên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phúc, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh