Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Vĩ Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phát - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Công Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang