Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khắc, nguyên quán Nam Hà hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khắc, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Vân Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khắc, nguyên quán Thắng Lợi - Vân Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Minh Khắc, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khâm, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc Khang, nguyên quán . - Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khanh, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương dịch - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Khánh, nguyên quán Phương dịch - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Hải
Liệt sĩ Phạm Khắc Khảo, nguyên quán Triệu Hải hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Khiên, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 17/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương