Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trường Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Viết Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tân Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kỳ Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại MĐrắk - Huyện M'Đrắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 27/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Bắc - Xã Hòa Bắc - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng