Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hoán, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vủ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoán, nguyên quán Vủ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoán, nguyên quán Minh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo đài - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoán, nguyên quán Bảo đài - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Yên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lâm Sỹ Hoán, nguyên quán Thăng Yên - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoán, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hoán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 4/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hoán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh