Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn H. Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Vinh, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vinh, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhật Tân - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vinh, nguyên quán Nhật Tân - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 27.10.1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vinh, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vinh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vinh, nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hiệp - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Long Vinh, nguyên quán Mỹ Hiệp - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1942, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum