Nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Mạnh Chiến, nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Phước thạnh - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Minh Chiến, nguyên quán Phước thạnh - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1944, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phước Chiến, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Chiến, nguyên quán LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Chiến, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 31 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Chiến, nguyên quán Nam Hoa - Nam Hà hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Quyết Chiến, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Đức - Long Phú - Sóc Trăng
Liệt sĩ Trần Thái Chiến, nguyên quán Long Đức - Long Phú - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Thế Chiến, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 21/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trung Chiến, nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị