Nguyên quán Nghĩa trung - Nghĩa Dân - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Xuân Đào, nguyên quán Nghĩa trung - Nghĩa Dân - Nghệ An hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Thước - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lô Văn Dậu, nguyên quán Thành Thước - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 5/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Bẳm - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Dóm, nguyên quán Mường Bẳm - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Hải Dương, nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Bù - Mường Lai
Liệt sĩ Lô Văn Giỏi, nguyên quán Mường Bù - Mường Lai hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Lạn - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Hít, nguyên quán Mường Lạn - Sông Mã - Sơn La hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Hoàn, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Y Khoa, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bản Đon - Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Đức Liên, nguyên quán Bản Đon - Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An