Nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Luyến, nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh Quang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luyến, nguyên quán Ninh Quang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Luyến, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Luyến, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Luyến, nguyên quán Liên Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưu Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Luyến, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An