Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Lan, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Lan, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Xuân Lan, nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tập Lan, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Lan, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong nho - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Lan, nguyên quán Phong nho - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Thái Lan, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đỗ lan, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Lan, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh