Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Việt Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Dương - Xã Xuân Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội