Nguyên quán đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyền, nguyên quán đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Bàng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyển, nguyên quán Hồng Bàng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyết, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Biên - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyết, nguyên quán Cao Biên - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Ty, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1930, hi sinh 17/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngõ Khê - Đình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Ngõ Khê - Đình Lục - Nam Hà hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Cú - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Khánh Cú - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 4/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An