Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Nhỏ, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Nhờ, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nhơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hợp - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Nhớn, nguyên quán Gia Hợp - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1937, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Nhơn, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Nhuận, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Nhuận, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Nhưng, nguyên quán Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nhương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Nhường, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước