Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú Trung - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Việt, nguyên quán Tân Phú Trung - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Quang Việt, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Việt, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Việt, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Việt, nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại thắng - Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Việt, nguyên quán Đại thắng - Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Việt, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Việt, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Việt, nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum