Nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Vi, nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Vi, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Tường Vi, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hồng Vinh, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Ngọc Vinh, nguyên quán An Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 17/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Viết Vinh, nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lang– Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Thanh Vui, nguyên quán Quang Lang– Chi Lăng - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Hồng Xương, nguyên quán Phú Lộc - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 13/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Đức Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh