Nguyên quán Thăng Lộc - Tường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Đức Thao, nguyên quán Thăng Lộc - Tường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thực - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Thi, nguyên quán Hồng Thực - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Vi Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Nga - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hải Thiết, nguyên quán Châu Nga - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thoái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hữu Thiều, nguyên quán Tam Thoái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phan Chanh - Lục Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Xuân Thu, nguyên quán Phan Chanh - Lục Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Van Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Thái Thượng, nguyên quán Van Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Đăng Thùy, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đình Tiến, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vi Trâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị