Nguyên quán Sớm Động - Kim Động
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Sớm Động - Kim Động, sinh 1947, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Sáu, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 20/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Bé Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Sáu, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đức Sáu, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sáu, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Sáu, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sáu, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diêm Điều – Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Sáu, nguyên quán Diêm Điều – Thái Thụy - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An