Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang
Liệt sĩ PHẠM NGỌC ANH, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang hi sinh 8/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Anh, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Anh, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Như Anh, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Vân Anh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Pham Văn Anh, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM VIẾT ANH, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Hà - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Xuân Anh, nguyên quán Sơn Hà - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 25/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Anh, nguyên quán Đông phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh