Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huy Liệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Liệu, nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 8/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Huy Liệu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Huy Liệu, nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Khắc Liệu, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Liệu, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lưong - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Liệu, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lưong - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Liệu, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Liệu, nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sự Liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh