Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phù Khê - Xã Phù Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Phong - Xã Đông Phong - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Quang Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 6/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Thụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Song Liễu - Xã Song Liễu - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh