Nguyên quán Ngũ Hành - Thanh Miện - Hải Hưnbg
Liệt sĩ Đào Đưc Huynh, nguyên quán Ngũ Hành - Thanh Miện - Hải Hưnbg, sinh 1951, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Vả - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đức Long, nguyên quán Cẩm Vả - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tiến Dũng - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Dũng Hơn, nguyên quán Tiến Dũng - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thủy - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Báng, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thủy - Thái Bình hi sinh 26/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Duy Cang, nguyên quán Hoài Đức - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Duy Cường, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Cường, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đào Duy Cường, nguyên quán Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Đích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Đào Duy Đô, nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 01/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị