Nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thịnh, nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thọ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triều Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thọ, nguyên quán Triều Phúc - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thỏa, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Đông - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thời, nguyên quán Hợp Đông - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thôn, nguyên quán Đô Lương - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thư, nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thư, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 24/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thúc, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị