Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đoàn Đức Bình, nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đoàn Đức Bình, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 75 - Mai hương - Bạch mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Hoà Bình, nguyên quán Số 75 - Mai hương - Bạch mai - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ Mai Hồng - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Hoà Bình, nguyên quán Ngõ Mai Hồng - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 15 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quốc Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Không - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Doãn Thanh Bình, nguyên quán An Không - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yến Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Yến Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam hi sinh 4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cuông - Đồng Đăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Nam Cuông - Đồng Đăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh