Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Lộc, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Hữu Lộc, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Lộc, nguyên quán Hồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Lộc, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Lộc, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang trung - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Văn Lộc, nguyên quán Quang trung - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hoà - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Lộc, nguyên quán Hương Hoà - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Lộc, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Lộc, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị