Nguyên quán Xuân hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Bình, nguyên quán Xuân hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Bình, nguyên quán Tân lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Liệt - Thanh Lợi - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Bình, nguyên quán Phù Liệt - Thanh Lợi - Hải Dương hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Bình, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Phúc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Bình, nguyên quán Nguyên Phúc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh khê - Nam Thanh - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Văn Bình, nguyên quán Thanh khê - Nam Thanh - Hưng Yên hi sinh 10/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà B An Khê - Quận 2 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Văn Bình, nguyên quán Xuân Hoà B An Khê - Quận 2 - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TTnam sách - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Bình, nguyên quán TTnam sách - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Bôn, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân hồng - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Bốn, nguyên quán Xuân hồng - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị