Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hành, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 16/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hạnh, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hạnh, nguyên quán Hưng Yên - Nghệ An hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hảo, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hảo, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hát, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hạt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hiến, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Hiến, nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh