Nguyên quán Đưc Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Đưc Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 23/23/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Đức - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán An Đức - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ninh Văn Vinh, nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bính Xá - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông Vinh Tiến, nguyên quán Bính Xá - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ P. Vinh Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Giếng đình - Khu 2 Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Vinh, nguyên quán Giếng đình - Khu 2 Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đắc Vinh, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Vinh, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị