Nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Chương Đức Tài, nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Duy Tài, nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cai Lậy Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tài, nguyên quán TT Cai Lậy Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Tài, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Tài, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Đạo - Hưng Yên
Liệt sĩ Đàm Văn Tài, nguyên quán Lạc Đạo - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Trọng Tài, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Khắc Tài, nguyên quán Thuần Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Quang Tài, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị