Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Thị Hiếu, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 08/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hương - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Đức Hiếu, nguyên quán Xuân Hương - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tâm - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Hiếu, nguyên quán Triệu Tâm - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Hiếu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/2/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Hiếu, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Xuân Hiếu, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 28/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiếu, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 20/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai