Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Bằng, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tiến – Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Bao, nguyên quán Gia Tiến – Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Bảo, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Bảo, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Biểu, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Bổng, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Như Cẩm, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 2/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tác động - Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Cảnh, nguyên quán Tác động - Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Cầu, nguyên quán Thượng Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 14/4/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Công - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Cầu, nguyên quán Văn Công - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị