Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thái, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thái, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thái, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thái, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1924, hi sinh 23/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN HỒNG THÁI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Thái Lâm, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thái Oanh, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ ánh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán Thuỵ ánh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 25 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị