Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đúng, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên tri - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Dương, nguyên quán Yên tri - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên trí - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đường, nguyên quán Yên trí - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Duyên, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ văn Duyên, nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Gia, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Giang, nguyên quán Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Giao, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Giáo, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 27/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bao Đăng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Giáp, nguyên quán Bao Đăng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An