Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Sướt, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 23/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Tài, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 2/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Tám, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 30/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nông - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đặng Phước Tâm, nguyên quán An Nông - Tam Nông - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Hiệp - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Phước Thành, nguyên quán Phú Hiệp - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 20/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huy Phước Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Tiên - Tam kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Phước Thành, nguyên quán Tam Tiên - Tam kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 2/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lấp Vò - Sa Đéc
Liệt sĩ Võ Phước Thành, nguyên quán Lấp Vò - Sa Đéc hi sinh 6/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thảo, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị