Nguyên quán Trung Lễ - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Quốc Cường, nguyên quán Trung Lễ - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Cường, nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Cường, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 02/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giáo Liên - Sơn Động - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Bá Cường, nguyên quán Giáo Liên - Sơn Động - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cường, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Cao Cường, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Duy Cường, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Minh Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Cường, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cường, nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị