Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Cương, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lại - Đoan Hùng
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Phù Lại - Đoan Hùng hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Lai - Doanh Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Phúc Lai - Doanh Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Kỳ - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Cúp, nguyên quán Phú Kỳ - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Đã, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bình - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đãi, nguyên quán Yên Bình - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Đại, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An