Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Tị, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn thành - Sơn Hà - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Tráo, nguyên quán Sơn thành - Sơn Hà - Quảng Ngãi, sinh 1935, hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Trưng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 16/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Tùng, nguyên quán Đông Lang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Ước, nguyên quán Sơn Hà - Quảng Ngãi, sinh 1930, hi sinh 9/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Long - Ninh Long - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Út, nguyên quán Sơn Long - Ninh Long - Quảng Ngãi, sinh 1929, hi sinh 1/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia hội - Đất bá - Gia Lai
Liệt sĩ Đinh Uynh, nguyên quán Gia hội - Đất bá - Gia Lai hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Viết, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ple - Công Gia Lai - Gia Lai
Liệt sĩ Đinh Wol, nguyên quán Nam Ple - Công Gia Lai - Gia Lai, sinh 1933, hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh