Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Tân, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Tân, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán NInh Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trọng Tân, nguyên quán NInh Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Đình Tân, nguyên quán Bình sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đơn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Bá Tân, nguyên quán Đơn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm mồ - Đức Giang - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Tân, nguyên quán Xóm mồ - Đức Giang - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Mạnh Tân, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Tân, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Dào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Đình Tân, nguyên quán Đoàn Dào - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị