Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN ANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN ANH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bố Triều - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Huy Anh, nguyên quán Bố Triều - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Anh Đảng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 4/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Anh Đào, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 29/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Dũng, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Dũng, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Hữu, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 13 - 10 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Lạc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Anh Mai, nguyên quán Tam Lạc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị