Nguyên quán Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ La Văn Hồng, nguyên quán Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 2/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán XN Bát Tràng - Kim Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lã Xuân Hồng, nguyên quán XN Bát Tràng - Kim Anh - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ty Thương Nghiệp - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lại Hồng Hải, nguyên quán Ty Thương Nghiệp - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 31/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lãi Hồng Nam, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 18/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Chiêm Hồng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Hồng Châu, nguyên quán Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q3 - TPHCMinh
Liệt sĩ Lâm Hồng Hải, nguyên quán Q3 - TPHCMinh hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Hồng, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Hồng Cừ, nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Hồng Phong, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh