Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 3/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Kiên - Xã Xuân Kiên - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hà - Xã Mỹ Hà - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao An - Xã Giao An - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Minh - Xã Hải Minh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Phương - Xã Hải Phương - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Vụ Bản - Nam Định