Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đàn, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đào, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN THẾ ĐẠO, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dẫu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 07/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dậu, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Để, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đổ, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Doản, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 21/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đông, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dũng, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị