Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Sỹ Định, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Hương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Tây Hương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Cai Lậy Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Chánh Định, nguyên quán Thị trấn Cai Lậy Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lã Việt Định, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Định, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Nam - Đông sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán Đông Nam - Đông sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Định, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang