Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khánh Thành, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khánh Tình, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/02/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Trân Nam Khanh, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hiệp 3 - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NAM KHÁNH, nguyên quán Mỹ Hiệp 3 - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Khanh, nguyên quán Mỹ Xuyên - Long Xuyên - An Giang hi sinh 21/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Trần Ngọc Khánh, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1961, hi sinh 16/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Khánh, nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Ngọc Khánh, nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phú Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 17/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước