Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đình Việt, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Cột 5 - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mai trung Việt, nguyên quán Phố Cột 5 - Hòn Gai - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Chính - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Việt, nguyên quán Đức Chính - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 17/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Hồng Việt, nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Việt, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Việt, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Thắng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Việt Thắng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 20/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An hi sinh 28/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An