Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đăng Trịnh, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đăng Trịnh, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Tư, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 18/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Danh Hưởng, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồ Xã - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Cao Danh Lợi, nguyên quán đồ Xã - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đồ Xã - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Cao Danh Lợi, nguyên quán đồ Xã - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Danh Trọng, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Đào Ngân, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Hương Thủy - Thừa Thiên
Liệt sĩ Cao Đình Chậu, nguyên quán Mỹ Phúc - Hương Thủy - Thừa Thiên, sinh 1947, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Đinh Khởi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh