Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Đức Quý, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thái Quý, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đăng Văn Quý, nguyên quán Hoàng Sơn - Hương Sơn - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Quý, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Công Quý, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Kiến Đông - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Quý, nguyên quán Phú Thịnh - Kiến Đông - Thái Bình hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Xuân Quý, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đình Quý, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Lọc - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Quý, nguyên quán Đồng Lọc - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Quý, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1911, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị