Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Phong, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Phong, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 26/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Công Phong, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Tùng Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Phong, nguyên quán Nam Phong - Tùng Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Chi Chỉ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Duy Phong, nguyên quán Chi Chỉ - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Phong, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Nguyên Phong, nguyên quán Hải Dương hi sinh 02/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Vũ Quang Phong, nguyên quán Quỳnh Thuận, sinh 1965, hi sinh 13/1/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Quang Phong, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1965, hi sinh 13/1/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Phong, nguyên quán Tân Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị