Nguyên quán Thới Thạnh - Ô Môn - Cần Thơ
Liệt sĩ Tăng Minh Châu, nguyên quán Thới Thạnh - Ô Môn - Cần Thơ, sinh 1938, hi sinh 14/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Châu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 26/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TT. Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Thái Đình Châu, nguyên quán TT. Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 23/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Nam Châu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 18 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Thái Văn CHÂU, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Châu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiếu Úy Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thông Hải Châu, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 29 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Châu, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 - Tràng Tiền - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Tống Châu Minh, nguyên quán Số 10 - Tràng Tiền - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị