Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Thanh Sơn, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Sơn - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Châu Thị Chút, nguyên quán Long Sơn - Bà Rịa - Vũng Tàu hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU THỊ LIÊN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Châu Thị Trân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Châu Trương Đông, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Châu Văn Anh, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1922, hi sinh 20/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Bánh, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Rang - Bạc Liêu
Liệt sĩ Châu Văn Bé, nguyên quán Gia Rang - Bạc Liêu hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Văn Bé, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Đức Gò Dầu - Tây Ninh (Campuchia)
Liệt sĩ Châu Văn Biệu, nguyên quán Thạnh Đức Gò Dầu - Tây Ninh (Campuchia), sinh 1925, hi sinh 07/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh